Tiêu chuẩn chất lượng cồn tại Thanh Ngô Phát

THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC CHỊU TRÁCH NHIỆM CÔNG BỐ SẢN PHẢM

Tên tổ chức, cá nhân: CÔNG TY TNHH THANH NGÔ PHÁT

Tên viết tắt: THANHNGOPHAT

Địa chỉ: Số 911/7/25A1 Tỉnh Lộ 43, Phường Bình Chiểu, TP Thủ Đức

Điện thoại: 0902.406.010

Mã Số Công Ty: 0314 762 513

tieu-chuan-chat-luong-400x400

TIÊU CHUẨN CƠ SỞ

bo-cong-thuong

CHỨNG NHẬN

Tên chỉ tiêuMức quy địnhPhương pháp thửPhân loại chỉ tiêu 1)
1. Độ cồn, % thể tích ethanol ở 20oC, không nhỏ hơn96TCVN 8008:2009; AOAC 982.10A
2. Hàm lượng acid tổng số, tính theo mg acid acetic/l cồn 100o,
không lớn hơn
15TCVN 8012:2009; AOAC 945.08B
3. Hàm lượng ester, tính theo mg ethyl acetat/l cồn 100o, không lớn hơn13TCVN 8011:2009; AOAC 968.09; AOAC 972.10B
4. Hàm lượng aldehyd, tính theo mg acetaldehyd/l cồn 100o, không lớn hơn5TCVN 8009:2009; AOAC 972.08;
AOAC972.09
A
5. Hàm lượng rượu bậc cao, tính theo
mg methyl 2-propanol/l cồn 100o, không lớn hơn
5 A
6. Hàm lượng methanol, mg/l cồn 100o, không lớn hơn300TCVN 8010:2009;
AOAC 972.11
A
7. Hàm lượng chất khô, mg/l cồn 100o, không lớn hơn15AOAC 920.47; EC No. 2870/2000B
8. Hàm lượng các chất dễ bay hơi có chứa nitơ, tính theo mg nitơ /l cồn 100o, không lớn hơn1 B
9. Hàm lượng furfuralKhông phát hiệnTCVN 7886:2009; AOAC 960.16A
  1. Chỉ tiêu loại A: bắt buộc phải thử nghiệm để đánh giá hợp quy.
  2. Chỉ tiêu loại B: không bắt buộc phải thử nghiệm để đánh giá hợp quy nhưng tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu, chế biến các sản phẩm đồ uống có cồn phải đáp ứng các yêu cầu đối với chỉ tiêu loại B.

TIÊU CHUẨN CỒN VÀ CÁC SẢN PHẨM CỒN TINH LUYỆN TẠI THANHNGOPHAT

Tiêu chuẩn chất lượng cồn ethanol tuyệt đối tại Thanhngophat đạt:

  1. Tiêu chuẩn chất lượng cồn Ethanol tinh luyện cấp quốc gia TCVN 1052:2009 – Yêu cầu kỹ thuật
  2. Các phương pháp thử tuân thủ TCVN 1051:2009 đối với các loại sản phẩm cồn tinh luyện, sản phẩm cồn ethanol.  
  3. Quy chuẩn QCVN 6-3:2010/BYT quy định các chỉ tiêu an toàn thực phẩm và các yêu cầu quản lý theo Thông tư 45/2010/TT-BYT. Đối với cồn thực phẩm được sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn và các sản phẩm đồ uống có cồn.

  4. Tiêu chuẩn chất lượng cồn Ethanol tinh luyện đạt theo quy chuẩn chất lượng cồn Dược Điển Việt Nam IV dùng trong y tế, sản xuất thuốc và dược phẩm.
  5. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7716:2011 về sản phẩm Ethanol biến tính. Cồn nhiên liệu biến tính dùng để trộn với xăng sử dụng làm nhiên liệu cho động cơ đánh lửa.
  6. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5562:2009 dành cho các sản phẩm cồn tiêu thụ:
Tên chỉ tiêuMức quy địnhPhương pháp thử
1. Độ cồn, % thể tích ethanol ở 20oC≥99.5 %TCVN 8008:2009; AOAC 982.10
2. Hàm lượng acid tính theo mg/Lít<0.15 mg/LítTCVN 8012:2009; AOAC 945.08
3. Hàm lượng ester tính theo mg/Lít<0.13 mg/LítTCVN 8011:2009; AOAC 968.09; AOAC 972.10
4. Hàm lượng aldehyd, tính theo mg/Lít<0.5 mg/LítTCVN 8009:2009; AOAC 972.08; AOAC972.09
5. Hàm lượng cồn bậc cao (methyl 2-propanol) tính theo mg/Lít<0.3 mg/LítTCVN 8010:2009; AOAC 972.11
6. Hàm lượng methanol, tính theo mg/Lít<0.03 mg/LítTCVN 8010:2009; AOAC 972.11
7. Tạp chất không tan, mg/Lít<0.15AOAC 920.47; EC No. 2870/2000
8. Hàm lượng các chất dễ bay hơi có chứa nitơ, tính theo mg/L ≤1.0TCVN 8010:2009; AOAC 982.10
9. Hàm lượng furfuralKhông phát hiệnTCVN 7886:2009; AOAC 960.16